Hợp tác xã X, cơ sở sản xuất cung cấp sản phẩm hàng hóa mang thương hiệu đặc trưng, có tiềm năng và lợi thế nổi bật của tỉnh Đồng Tháp.
Các sản phẩm cung cấp: Xoài cát hòa lộc, cam, gạo, nhãn
01 |
TP Cao Lãnh |
Xoài cát hòa lộc, cát chu |
– Sản lượng: 1.000 tấn/năm – Mùa vụ: 02 vụ/năm. – Đặc điểm sản phẩm: chứng nhận GlobalGap – Thương hiệu: xoài Cao Lãnh – Khả năng cung ứng: 1.000 tấn. – Thị trường tiêu thụ: nội địa và xuất khẩu |
– Tên thương nhân/CSSX: HTX Xoài Tân Thuân Tây – Khả năng cung ứng: 1.000 tấn/năm |
|
02 |
Cao Lãnh |
Xoài |
– Sản lượng: 1.500 tấn – Mùa vụ: 02 vụ/năm. – Đặc điểm sản phẩm: chứng nhận VietGap – Thương hiệu: xoài Cao Lãnh – Khả năng cung ứng: 1.500 tấn – Thị trường tiêu thụ: nội địa và xuất khẩu |
– Tên thương nhân/CSSX: HTX Xoài Mỹ Xương – Khả năng cung ứng: 1.500 tấn |
|
03 |
H. Lai Vung |
Quýt |
– Sản lượng: 30.000 tấn/năm – Mùa vụ: quýt 01 vụ/năm. – Đặc điểm sản phẩm: đạt tiêu chuẩn VietGAP – Thương hiệu: Quýt Hồng Lai Vung – Khả năng cung ứng: 30.000 tấn – Thị trường tiêu thụ: nội địa |
– Tên thương nhân/CSSX: HTX Quýt Hồng Lai Vung – Khả năng cung ứng: 30.000 tấn/năm |
|
04 |
H. Lấp Vò |
Cam |
– Sản lượng: 100 tấn/năm – Mùa vụ: rải vụ. – Đặc điểm sản phẩm: đạt tiêu chuẩn VietGAP – Thương hiệu: Cam Soàn Lai Vung – Khả năng cung ứng: 100 tấn/năm – Thị trường tiêu thụ: nội địa |
– Tên thương nhân/CSSX: Tổ Hợp Tác Cam An Toàn Tân Khánh Trung – Khả năng cung ứng: 100 tấn |
|
05 |
Châu Thành |
![]() Nhãn |
– Sản lượng: 3000 tấn/năm – Mùa vụ: rải vụ – Đặc điểm sản phẩm: đạt tiêu chuẩn VietGAP – Thương hiệu: Nhãn Châu Thành – Đồng Tháp – Khả năng cung ứng: 2800 tấn/năm – Thị trường tiêu thụ: nội địa và xuất khẩu |
– Tên thương nhân/CSSX: HTX Nông Sản An Toàn An Hòa – Khả năng cung ứng: 2800 tấn/năm |
|
06 |
Tỉnh Đồng Tháp |
Gạo |
– Sản lượng: 2,7 triệu tấn/năm – Mùa vụ: 03 vụ/năm – Đặc điểm sản phẩm: gạo có màu tím, sản xuất theo hướng hữu cơ – Thương hiệu: Gạo tím than Tân Cường, Gạo an toàn Đồng An – Khả năng cung ứng: 2 triệu tấn/năm – Thị trường tiêu thụ: nội địa và xuất khẩu |
||
Tam Nông |
Gạo |
– Tên thương nhân/CSSX: HTX DV Nông nghiệp Tân Cường – Khả năng cung ứng: 50 tấn lúa khô/năm |
|||
TP.Cao Lãnh |
Gạo |
– Tên thương nhân/CSSX: CSSX Gạo An toàn Đồng An – Khả năng cung ứng: 300 tấn/năm |
|||
07 |
Cao Lãnh |
Chanh |
– Sản lượng: 960 tấn/năm – Mùa vụ: quanh năm – Đặc điểm sản phẩm: có hạt và không hạt – Thương hiệu: nhãn hiệu Chanh Cao Lãnh – Khả năng cung ứng: 950 tấn/năm – Thị trường tiêu thụ: nội địa |
– Tên thương nhân/CSSX: HTX Chanh Cao Lãnh – Khả năng cung ứng: 950 tấn/năm |
|
08 |
TP.CL |
Gạo |
– Sản lượng: 300 tấn/năm – Mùa vụ: quanh năm – Đặc điểm sản phẩm: sản xuất theo hướng hữu cơ. – Thương hiệu: Gạo an toàn Đồng An – Khả năng cung ứng: 300 tấn/năm – Thị trường tiêu thụ: nội địa |
– Tên thương nhân/CSSX: CSSX Gạo An toàn Đồng An – Khả năng cung ứng: 300 tấn/năm |
Nguồn: Sở Công thương Đồng Tháp