Công ty và cơ sở sản xuất, cung cấp sản phẩm hàng hóa đặc trưng, có thương hiệu và tiềm năng lợi thế tại tỉnh Hải Dương.
Sản phẩm cung cấp: Hành củ, Vải quả, Nếp cái hoa vàng, Bánh đậu xanh
TT |
Tên hàng |
Khả năng cung ứng bình quân/01 năm |
Thời điểm cung ứng |
Thương nhân tiêu biểu có thể cung ứng sản phẩm |
1 |
Vải quả |
45.000 – 55.000 tấn |
Cuối tháng 5 và tháng 6 hàng năm |
1. Công ty cổ phần nông sản Hưng Việt 2. Công ty cổ phần thương mại và xuất nhập khẩu Liên Hưng Phát 3. Công ty cổ phần thực phẩm chế biến Tân Hương 4. Công ty cổ phần Kim Chính 5. Công ty TNHH MTV rau củ quả an toàn Thanh Hà |
2 |
Ổi |
35.000 – 45.000 tấn |
Tháng 9 năm trước đến tháng 2 năm sau |
|
3 |
Na |
15.000 – 17.000 tấn |
Quý III hàng năm |
|
4 |
Hành củ |
70.000 – 72.000 tấn |
Cung ứng quanh năm |
|
5 |
Tỏi củ |
2.000 – 2.500 tấn |
Cung ứng quanh năm |
|
6 |
Cà rốt |
50.000 – 55.000 tấn |
Tháng 12 năm trước đến tháng 3 năm sau |
|
![]() 7 |
Dưa hấu, dưa lê |
65.000 – 70.000 tấn |
Tháng 3 đến tháng 6 hàng năm |
|
8 |
Cà chua |
25.000 – 30.000 tấn |
Tháng 12 năm trước đến tháng 01 năm sau |
|
9 |
Ớt quả tươi |
15.000 – 20.000 tấn |
Tháng 12 năm trước đến tháng 6 năm sau |
|
10 |
Củ đậu |
45.000 – 50.000 tấn |
Tháng 11 năm trước đến tháng 01 năm sau |
|
11 |
Nếp cái hoa vàng |
1.400 – 1.600 tấn |
Cung ứng quanh năm |
Hiệp hội nếp cái hoa vàng Kinh Môn |
12 |
Bột sắn dây |
1.800 – 2.000 tấn |
Cung ứng quanh năm |
Hội nông dân huyện Kinh Môn |
13 |
Lợn thịt |
580 – 600 nghìn con |
Cung ứng quanh năm |
Công ty Hưng Huy |
14 |
Gà thịt |
Khoảng 9 triệu con |
Cung ứng quanh năm |
Hiệp hội gà đồi Chí Linh |
15 |
Rươi |
250 – 350 tấn |
Quý IV hàng năm |
Hội nông dân huyện Tứ Kỳ |
16 |
Bánh đậu xanh |
10.000-12.000 tấn |
Cung ứng quanh năm |
Hiệp hội bánh đậu xanh Hải Dương |
Nguồn: Sở Công Thương Hải Dương