Công ty, cơ sở sản xuất và cung cấp sản phẩm hàng hóa có thương hiệu đặc trưng, tiềm năng và lợi thế của tỉnh Bắc Giang.
Sản phẩm cung cấp: Gà đồi Yên Thế, Vải thiều, Cam, Chè, Na Lục Nam, Bưởi, Nấm Lạng Giang, Bánh đa Kế, Mỳ gạo, Rượu Làng Vân, Mật ong, Bánh đa nem Thổ Hà…
TT |
Tên sản phẩm |
Quy mô |
Sản lượng |
Thời gian thu hoạch |
Khả năng cung ứng |
Số hộ tham gia |
Số lao động tham gia |
Thị trường tiêu thụ |
Địa chỉ liên hệ |
1 |
Gà đồi Yên Thế |
4,1 (triệu con) |
23.400-28.000 (tấn/năm) |
Cả năm |
23.400-28.000 (tấn) |
35 |
7.000 |
Trong nước và xuất khẩu |
1. Cơ sở chế biến: Công ty cổ phần Giang Sơn. |
2 |
Vải thiều |
30.000 (ha) |
120.000 – 200.000 (tấn/năm) |
Từ tháng 5-7 hàng năm |
120.000 – 200.000 (tấn/năm) |
|
|
Trong nước và xuất khẩu |
1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. |
|
Vải thiều Lục Ngạn |
15.290 (ha) |
80.000-140.000 (tấn/năm) |
Từ tháng 5-7 trong năm |
80.000-120.000 (tấn/năm) |
18.320 |
42.600 |
Trung Quốc, EU, Mỹ, Nhật và các tỉnh, thành phố trong cả nước |
|
|
Vải sớm Phúc Hòa |
1.200 (ha) |
5.000-15.000 (tấn/năm) |
Tháng 5+6 trong năm |
5.000-10.000 (tấn/năm) |
2.030 |
4.100 |
Trung Quốc, TP.HCM, Hà Nội, Bắc Ninh, Thái Nguyên |
|
3 |
Cam |
3.284 (ha) |
25.000 (tấn/năm) |
|
25.000 (tấn/năm) |
|
|
Trong nước và xuất khẩu |
1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. |
|
Trong đó: Cam Lòng Vàng Lục Ngạn |
1.931 (ha) |
14.580 (tấn/năm) |
T11-T12 |
300 tấn/ngày |
6.301 |
14.961 |
Trong nước và XK |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. |
|
Cam Ngọt (Lục Ngạn) |
1.110 (ha) |
9.510 (tấn/năm) |
T11-T12 |
9.510 (tấn/năm) |
3.944 |
8.437 |
Trong nước và XK |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. |
|
Cam V2 Lục Ngạn |
243 (ha) |
845 (tấn/năm) |
Tháng 2 |
845 (tấn/năm) |
|
|
Trong nước và XK |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. |
4 |
Chè (Yên Thế) |
515 (ha) |
3.895 (tấn/năm) |
Tháng 2-8 trong năm |
3.895 (tấn/năm) |
80 |
200 |
Trong nước và XK |
1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Thế. |
5 |
Na Lục Nam |
1.715 (ha) |
14.000 (tấn/năm) |
Tháng 7-10 |
14.000 (tấn/năm) |
1.900 |
2.332 |
Bắc Giang và các tỉnh: Quảng Ninh, Hà Nội, Hải Phòng, Bắc Ninh |
1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Nam. |
6 |
Bưởi |
2.750 (ha) |
12.000 (tấn/năm) |
T12-T2 năm sau |
12.000 (tấn/năm) |
|
|
|
|
|
Trong đó: Bưởi Lục Ngạn |
1.695 (ha) |
9.000 (tấn/năm) |
Tháng 12 – tháng 2 năm sau |
9.000 (tấn/năm) |
7.328 |
17.030 |
Bắc Giang, TP. Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên |
1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. |
|
Bưởi Lương Phong-Hiệp Hòa |
130 (ha) |
900 (tấn/năm) |
Tháng 11 – tháng 2 năm sau |
900 (tấn/năm) |
|
|
Bắc Giang, TP. Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Bắc Ninh |
1. Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Hiệp Hòa. |
|
Bưởi Tân Yên |
198 (ha) |
1.109 (tấn/năm) |
Tháng 11 – tháng 2 năm sau |
1.109 (tấn/năm) |
|
|
|
1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Yên. |
7 |
Nấm Lạng Giang |
|
1.670 (tấn/năm) |
Cả năm |
1.670 (tấn/năm) |
|
|
Bắc Giang, TP. Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên |
1. Hội sản xuất và tiêu thụ nấm Lạng Giang. |
Nấm sò (tươi) |
|
780 (tấn/năm) |
Cả năm |
780 (tấn/năm) |
|
|
|||
Nấm mỡ (tươi) |
|
460 (tấn/năm) |
Cả năm |
460 (tấn/năm) |
|
|
|||
Nấm rơm (tươi) |
|
300 (tấn/năm) |
Cả năm |
300 (tấn/năm) |
|
|
|||
Nấm mộc nhĩ (khô) |
|
140 (tấn/năm) |
Cả năm |
140 (tấn/năm) |
|
![]()
|
|||
|
Nấm Trí Yên- Yên Dũng |
|
15 (tấn/năm) |
Cả năm |
15 (tấn/năm) |
|
|
Trong tỉnh và ngoài tỉnh |
HTX Dịch Vụ Nông Lâm. |
Nấm sò (tươi) |
|
13 (tấn/năm) |
Cả năm |
13 (tấn/năm) |
|
|
|||
Nấm mộc nhĩ (khô) |
|
0,5 (tấn/năm) |
Cả năm |
0,5 (tấn/năm) |
1 |
10 |
|||
8 |
Bánh đa Kế (TP. Bắc Giang) |
|
3,2 triệu (chiếc/năm) |
Cả năm |
3,2 triệu (chiếc/năm) |
60 |
200 |
Bắc Giang, Bắc Ninh, Hải Phòng, Hà Nội, Thái Nguyên và một số tỉnh. |
1. Phòng Kinh tế TP Bắc Giang. |
9 |
Mỳ gạo |
|
19.000 (tấn/năm) |
Cả năm |
19.000 (tấn/năm) |
|
|
|
|
Mỳ Chũ (Lục Ngạn) |
|
14.650 (tấn/năm) |
Cả năm |
14.650 (tấn/năm) |
1.080 |
2.940 |
Trong nước và XK |
1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. |
|
|
Mỳ Kế (TP. Bắc Giang) |
|
1.500 (tấn/năm) |
Cả năm |
1.500 (tấn/năm) |
150 |
350 |
Trong nước và XK |
1. Phòng Kinh tế thành Phố Bắc Giang. |
Mỳ gạo Châu Sơn (Tân Yên) |
|
2.400 (tấn/năm) |
Cả năm |
2.400 (tấn/năm) |
52 |
110 |
Trong nước và XK |
1. Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Tân Yên. |
|
Mỳ gạo Cảnh Thụy (Yên Dũng) |
|
72,6(tấn) |
Quanh năm |
|
31 |
|
Trong nước và XK |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Dũng. |
|
10 |
Rượu Làng Vân (Việt Yên) |
|
4 triệu (lít/năm) |
Cả năm |
4 triệu (lít/năm) |
300 |
600 |
Trong nước |
1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Việt Yên. |
11 |
Mật Ong |
|
1,2 triệu (lít/năm) |
Cả năm |
1,2 triệu (lít/năm) |
|
|
|
|
|
Mật Ong (Lục Ngạn) |
|
1 triệu (lít/năm) |
Cả năm |
1 triệu (lít/năm) |
522 |
758 |
Hà Nội, Hải Phòng, Bắc Giang |
HTX nuôi ong xuất khẩu Nghĩa Hồ |
|
Mật ong rừng Sơn Động |
7.112 (đàn) |
43.400 (lít/năm) |
Tháng 3 – 9 trong năm |
43.400 (lít/năm) |
46 |
92 |
Bắc Giang, Quảng Ninh, Hải Phòng, Hải Dương |
1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Sơn Động. |
|
Mật ong hoa rừng Yên Thế |
10.000 (đàn) |
100.000 (lit/năm) |
Cả năm |
100.000 (lit/năm) |
500 |
800 |
Trong và ngoài tỉnh |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Thế. |
12 |
Bánh đa nem Thổ Hà – Việt Yên |
Làng nghề |
1 triệu (chiếc/ngày) |
Cả năm |
1 triệu (chiếc/ngày) |
100 |
800 |
Cả nước |
HTX sản xuất Bánh đa nem, Mỳ Thổ Hà. |
13 |
Dấm vải thiều Kim Ngân |
|
400.000 (lít/năm) |
Cả năm |
400.000 (lít/năm) |
|
30 |
Trong nước và XK |
Công ty TNHH Dấm Kim Ngân. |
Nguồn: Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại Bắc Giang- Sở Công Thương Bắc Giang