Giới thiệu sản phẩm tại tỉnh An Giang
Ngày 08/5/2023
Tên mặt hàng |
Đvt |
Giá mua của thương lái(đồng) |
Giá bán tại chợ(đồng) |
Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày05-04-2023 |
Lúa gạo |
||||
– Nếp AG (khô) |
kg |
8.000 – 8.200 |
|
|
– Nếp Long An (khô) |
kg |
8.600 – 8.800 |
|
|
– Lúa IR 50404 |
kg |
6.100 -6.300 |
Lúa tươi |
-100 |
– Lúa Đài thơm 8 |
kg |
6.600 -6.800 |
|
|
– Lúa OM 5451 |
kg |
6.300 -6.400 |
-100 |
|
– Lúa OM18 |
kg |
6.400 -6.500 |
|
|
– Nàng Hoa 9 |
kg |
6.600 – 6.800 |
|
|
– Lúa Nhật |
kg |
7.800-8.000 |
|
|
– Lúa IR 50404(khô) |
kg |
– |
Lúa khô |
|
– Lúa Nàng Nhen (khô) |
kg |
13.000 |
|
|
– Nếp ruột |
kg |
|
15.000- 16.000 |
|
– Gạo thường |
kg |
|
11.500 -12.500 |
|
– Gạo Nàng Nhen |
kg |
|
22.000 |
|
– Gạo thơm thái hạt dài |
kg |
|
18.000- 19.000 |
|
– Gạo thơm Jasmine |
kg |
|
14.000- 15.000 |
|
– Gạo Hương Lài |
kg |
|
19.000 |
|
– Gạo trắng thông dụng |
kg |
|
14.500 |
|
– Gạo Nàng Hoa |
kg |
|
18.500 |
|
– Gạo Sóc thường |
kg |
|
13.500 – 14.500 |
– 500 |
– Gạo Sóc Thái |
kg |
|
18.000 |
|
– Gạo thơm Đài Loan |
kg |
|
20.000 |
|
– Gạo Nhật |
kg |
|
22.000 |
|
– Cám |
kg |
|
8.000 – 8.500 |
|
Thịt, cá, trứng |
||||
– Cá tra thịt trắng |
kg |
28.000 -30.000 |
40.000 -45.000 |
|
– Lươn (loại 1) |
kg |
110.000 -130.000 |
160.000 -180.000 |
|
– Lươn (loại 2) |
kg |
100.000 -110.000 |
150.000 |
|
– Ếch (nuôi) |
kg |
30.000 -35.000 |
55.000 – 60.000 |
|
– Tôm càng xanh |
kg |
160.000 -170.000 |
230.000 -240.000 |
|
– Cá lóc nuôi |
kg |
40.000 -42.000 |
55.000- 60.000 |
|
– Cá nàng hai |
kg |
67.000 – 68.000 |
– |
![]()
|
– Cá điêu hồng |
kg |
39.000 – 40.000 |
50.000 – 55.000 |
|
– Cá rô phi |
kg |
35.000 – 38.000 |
40.000- 45.000 |
|
– Heo hơi |
kg |
50.000 -53.000 |
|
|
– Vịt hơi |
kg |
50.000 – 52.000 |
|
|
– Gà hơi (gà ta) |
kg |
90.000 -95.000 |
|
|
– Gà hơi (gà công nghiệp) – gà ta lai |
kg |
80.000- 85.000 |
|
|
– Thịt bò |
kg |
|
210.000 -220.000 |
|
– Vịt nguyên con làm sẵn |
kg |
|
85.000 -90.000 |
|
– Gà ta nguyên con làm sẳn |
kg |
|
110.000 -120.000 |
|
– Trứng gà công nghiệp |
Trứng |
|
2.200 -2.500 |
|
– Trứng vịt |
Trứng |
|
2.200-2.500 |
|
– Thịt heo đùi |
kg |
|
100.000 -110.000 |
|
– Thịt ba rọi |
kg |
|
110.000 -120.000 |
|
– Thịt heo nạc |
kg |
|
110.000 -120.000 |
|
Trái cây |
||||
– Xoài 3 màu (loại 1) |
kg |
5.000 |
|
|
– Xoài 3 màu (loại2) |
kg |
2.000 |
|
|
– Xoài 3 màu (loạilớn)- xô |
kg |
3.000 |
|
|
– Xoài3 màuhạt lép (xoài cóc) -xô |
kg |
6.000 |
|
|
– Xoàikeo (loạixô) |
kg |
2.000 – 4.000 |
|
|
– Xoài cát Hòa Lộc(loại 1) |
kg |
16.000 |
|
|
-Xoài cát chu |
kg |
5.000 |
|
|
– Chuối già |
kg |
– |
|
|
– Mít(Loại1) |
kg |
29.000 |
|
|
– Mítxô |
kg |
|
|
|
– Chanh |
kg |
20.000 |
|
|
– CócThái |
kg |
8.000 |
|
|
Đậu, mè |
||||
– Đậu nành loại 1 |
kg |
|
25.000 |
|
– Đậu nành loại 2 |
kg |
|
23.000 |
|
– Đậu xanh loại 1 |
kg |
23.000 |
38.000 |
|
– Đậu xanh loại 2 |
kg |
|
35.000 |
|
– Đậu phộng loại 1 |
kg |
|
50.000 |
|
– Đậu phộng loại 2 |
kg |
|
47.000 |
|
– Đậu phộng tươi (còn vỏ) |
kg |
13.000 |
– |
|
– Mè ruột (trắng) |
kg |
|
65.000 |
|
– Mèvàng |
kg |
30.000 |
45.000 |
|
– Mèđen |
kg |
32.000 |
52.000- 55.000 |
|
– Bắp lai (khô) |
kg |
5.000 |
8.500 |
|
Rau, cải |
||||
– Cải xanh |
kg |
10.000 |
18.000 |
|
– Cải ngọt |
kg |
10.000 |
18.000 |
|
– Cải thìa |
kg |
12.000 |
18.000 |
|
– Rau muống |
kg |
7.000 |
14.000 |
-1.000 |
– Rau mồng tơi |
kg |
7.000 |
14.000 |
-1.000 |
– Xà lách |
kg |
12.000 |
24.000 |
|
– Hành lá |
kg |
10.500 |
20.000 |
|
– Củ cải trắng |
kg |
8.000 |
14.000 |
|
– Dưa leo |
kg |
7.000 |
14.000 |
|
– Khoai cao (loại 1) |
kg |
30.000 |
40.000 |
|
– Nấm rơm |
kg |
50.000 – 55.000 |
75.000 – 80.000 |
|
– Bắp cải trắng |
kg |
6.000 |
12.000 |
|
– Đậu que |
kg |
8.000 |
16.000 |
|
– Đậu đũa |
kg |
7.000 |
14.000 |
|
– Cà tím |
kg |
7.000 |
14.000 |
|
– Bí đao |
kg |
7.000 |
12.000 |
|
– Bí rợ (bí đỏ non) |
kg |
6.000 |
12.000 |
|
-Bí rợ (bí đỏ già) |
kg |
5.000 |
12.000 |
|
– Ớt |