Công ty hợp tác xã và cơ sở sản xuất cung cấp sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Sản phẩm cung cấp: Thịt lợn sinh học, Gạo thơm Bối Khê, Trà chùm ngây, Chuối Vân Nam…
TT |
Quận/ huyện/thị xã |
Tên sản phẩm |
Thông tin sản phẩm |
Tên HTX/ Doanh nghiệp/ Hộ sản xuất |
Địa chỉ |
Người liên hệ |
|||
Sản lượng vụ/ lứa (tấn) |
Thông tin khác (chất lượng, mùa vụ…) |
Tên |
SĐT |
Chức vụ |
|||||
I |
Thanh Oai |
||||||||
1 |
|
Gạo Bồ Nâu |
53 tạ/ha |
chất lượng: Vietgap; Vụ: tháng 6- 12 |
HTX NN Thanh Văn |
xã Thanh Văn |
Hoàng Văn Hoa |
|
CTHĐQT kiêm GĐ |
2 |
|
Gạo thơm Bối Khê |
53 tạ/ha |
Vietgap; Vụ: tháng 6- 12 |
HTX NN Tam Hưng |
xã Tam Hưng |
Đỗ Văn Kiên |
|
CTHĐQT kiêm GĐ |
3 |
|
Cam đường Kim An, Bưởi |
240 tạ/ha/năm |
Vietgap, Vụ tháng 12- 2 |
HTX Kim An |
xã Kim An |
Đỗ Văn Cương |
|
CTHĐQT kiêm GĐ |
4 |
|
Cam đường canh |
1.000 tấn |
Vietgap, Vụ tháng 12- 2 |
06 hộ sản xuất |
Ngọc Liên- Kim An |
Mai Văn Tiến |
|
Phòng kinh tế huyện |
5 |
|
Chuỗi sản phẩm chế biến từ thịt Hương Sơn |
Theo nhu cầu thị trường |
Giò, chả các loại |
Công ty cổ phần thực phẩm Hương Sơn |
|
|
|
|
6 |
|
Bắc thơm 7 |
12. 960 |
Tháng 6- 12 |
Tổ sản xuất Xã Đỗ Động |
|
|
|
|
7 |
|
2. 970 |
Tổ sản xuất Xã Thanh Thủy |
|
|
|
|||
8 |
|
10. 800 |
Tổ sản xuất Xã Hồng Dương |
|
|
|
|||
9 |
|
13. 500 |
Tổ sản xuất Xã Tân Ước |
|
|
|
|||
10 |
|
5. 400 |
Tổ sản xuất Xã Dân Hòa |
|
|
|
|||
11 |
|
29. 700 |
Tổ sản xuất Xã Tam Hưng |
|
|
|
|||
12 |
|
8. 640 |
Tổ sản xuất Xã Thanh Văn |
|
|
|
|||
II |
PHÚC THỌ |
||||||||
13 |
|
Thịt lợn sinh học |
400 con/lứa |
|
HTX SX&KD SPNN PHúc Thọ |
TT Phúc Thọ |
Ông Thịnh |
|
Giám đốc |
14 |
|
950 con/lứa |
|
Công ty TP an toàn sinh học Kỷ Nguyên |
Xã Thọ Lộc |
Ông Kỷ |
|
Giám đốc |
|
15 |
|
Trà chùm ngây |
|
|
HTX dịch vụ Tổng hợp tâm Nguyên |
Xã Phụng Thượng |
Bà Ngân |
|
Giám đốc |
16 |
|
Chuối Vân Nam |
3.000 tấn Chuối Tây, Chuối Tiêu Hồng |
Sản xuất an toàn, VietGAP |
HTX NN Vân Nam |
xã Vân Nam, H. Phúc Thọ |
Ông Doãn Văn Thắng |
|
Giám đốc |
17 |
|
Hương thơm 1 |
3100 |
Sản xuất an toàn, VietGAP |
Tổ sản xuất Xã Võng Xuyên |
|
|
phụ trách |
|
18 |
|
Hương thơm 1, Bắc thơm 7 |
6200 |
Sản xuất an toàn, VietGAP |
Tổ sản xuất Xã Phúc Hòa |
|
|
phụ trách |
|
III |
QUỐC OAI |
||||||||
19 |
|
Chè Long Phú |
507 |
Mùa vụ: Tháng 4- 12 |
HTX Chè Long Phú |
Long Phú |
Ông Hùng |
|
GĐ HTX |
20 |
|
Lợn Sinh Học |
2000 |
|
HTX Lợn sinh học |
|
Ông Tường |
|
GĐ HTX |
21 |
|
Rau Quảng Yên |
3000 |
|
HTX Rau Quảng Yên |
Quảng Yên |
Ông Dũng |
|
GĐ HTX |
22 |
|
Bưởi, ổi |
200 tạ/ha/năm |
GCN số 203 GCn/SNN-BVTV |
HTX Quảng Yên |
Yên Sơn |
Nguyễn Hiền Văn |
|
Chủ nhiệm HTX |
23 |
|
Nhãn chín muộn Đại Thành |
15000 |
Mùa vụ: tháng 9, 10 |
HTX Nhãn Đại Thành |
Đại Thành |
Ông Phích |
|
GĐ HTX |
24 |
|
Gà Đông Yên |
900 |
|
HTX Gà Đông Yên |
Đông Yên |
Ông Bình |
|
GĐ HTX |
25 |
|
Trứng gà, lợn |
300 tấn |
|
HTX Thịnh Phát |
Đông Yên,Quốc Oai, HN |
|
||
26 |
|
Bưởi, ổi |
250 tạ/ha/năm |
GCN số 194 GCN/ SNN-BVTV |
HTX NN Yên Nội |
xã Đồng Quang |
Nguyễn Minh Đức |
|
Chủ nhiệm HTX |
27 |
|
Bưởi, ổi, đu đủ |
200 tạ/ha/năm |
GCN số 268 GCN/SNN-BVTV |
HTX NN Năm Trại |
xã Sài Sơn |
Nguyễn Văn Chiến |
|
|
IV |
SÓC SƠN |
||||||||
28 |
|
Chuối tiêu hồng |
8334 |
Vụ: từ tháng 12- tháng 2 |
HX DVNN Nam Sơn |
xã Nam Sơn |
Ông Hùng |
|
Giám đốc |
29 |
|
Chè an toàn (chè khô) |
36114 |
Cả năm |
HTX NLN xã Bắc Sơn |
xã Bắc Sơn |
Ông Quý |
|
Giám đốc |
30 |
|
Nấm an toàn Viet gap |
3600 |
|
Công ty sản xuất TM KMS |
|
Ông Trung |
|
Giám đốc |
31 |
|
dưa lê siêu ngọt, rau an toàn |
5000 tấn |
(GCN số 67 GCN/BVTV-QLCL) |
HTX SXDV Đông Xuân |
Đông Xuân |
Trần Ngọc Liên |
|
Giám đốc |
32 |
|
sản xuất chè |
200 tấn |
|
HTX NN Bắc Sơn |
Bắc Sơn |
|
||
V |
MÊ LINH |
||||||||
33 |
|
Bưởi; Rau củ an toàn |
35000 |
(GCN 114GCN/BVTV-QLCL) |
HTX DVTH Đông Cao |
xã Đông Cao |
Vũ Văn Kỳ |
|
CT HĐQT HTX |
34 |
|
Ổi, phật thủ |
|
|
HTX Việt Doanh |
xã Việt Doanh |
Phan Văn Hùng |
|
HTX Việt Doanh |
35 |
|
Bưởi |
|
|
HTX Thành Tâm |
xã Thành Tâm |
Ngô Quang Mơn |
|
CT HĐQT |
36 |
|
Ổi, đu đủ |
|
|
HTX Khánh Phong |
xã Khánh Phong |
Nguyễn Thế lâm |
|
Ct HĐQT HTX |
![]() 37 |
|
Chăn nuôi: Lợn, gà, cá, ngỗng; Quả: bưởi diễn, xoài |
100-200 triệu/ năm |
|
HTX DVTH VAC Vạn Yên |
Thôn Yên Nội, xã Vạn Yên, Mê Linh, HN |
|
|
|
38 |
|
Rau, củ cải Quả: bưởi |
100 tấn/năm 5 vạn quả/năm |
|
HTX DVTMCát Tường |
Thôn Tráng Việt – xã Tráng Việt, Mê Linh, HN |
|
||
VI |
CHƯƠNG MỸ |
||||||||
39 |
|
Gạo hữu cơ Đồng Phú |
1800 |
|
HTX nông nghiệp hữu cơ Đồng Phú |
|
Trịnh Thị Nguyệt |
|
Giám đốc HTX |
40 |
|
Đậu tương hữu cơ |
100 |
|
|||||
41 |
|
Cam Canh |
|
Tháng 11- 12 |
Trung tâm nghiên cứu và phát triển cây có múi |
Xã Thủy Xuân Tiên- Chương Mỹ |
Cao Văn Chí |
|
|
42 |
|
Bưởi Nam Phương Tiến |
8090 |
vietgap |
HTX nông nghiệp Nam Phương Tiến |
|
Lê Văn Lanh |
|
Giám đốc HTX |
VII |
ĐAN PHƯỢNG |
||||||||
43 |
|
Nấm rơm, mục nhĩ, nấm sò |
|
|
Đỗ Văn Lý |
Thôn 1 xã Thượng Mỗ |
|
912347595 |
|
44 |
|
Nấm rơm, mục nhĩ, nấm sò |
|
|
HTX nầm Nghĩa Minh |
Xã Đan Phượng |
|
904689687 |
|
45 |
|
Chuỗi nem Phùng (Nem Thái Cam) |
|
|
HTX Chăn nuôi Trung Châu |
|
|
945932441 |
|
46 |
|
Bưởi tôm vàng Đan Phượng |
|
|
Hội nông dân xã Thượng Mỗ |
Xã Thượng Mỗ |
|
988804968 |
|
VIII |
MỸ ĐỨC |
||||||||
47 |
|
Bưởi |
28500 quả |