Thông tin về các sản phẩm nông nghiệp, công nghiệp nông thôn tiêu biểu, sản phẩm OCOP tại địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
(Kèm theo Công văn số 2232/SCT-QLTM ngày 26/11/2019 của Sở Công Thương)
TT |
Tên doanh nghiệp |
Ngành hàng |
Khả năng cung ứng thị trường |
Người liên hệ |
Số điện thoại |
|
Ghi chú |
|
|||||||
I. Huyện Bình Sơn |
|
||||||||||||||
1 |
Công ty TNHH MTV SX TM-DV Mười Quý |
Nước mắm |
45.000 lít/năm |
Đào Trọng Mười – Giám đốc |
|
|
|
|
|||||||
2 |
Cơ sở sản xuất mực tẩm Hùng Loan |
Mực tẩm |
10 tấn/năm |
Nguyễn Thị Loan – Chủ cơ sở |
|
|
|
||||||||
3 |
Công ty TNHH Ngọc Tháp Cầu |
Tỏi đen |
500 kg/năm |
Nguyễn Quyết Thắng – Giám đốc |
|
|
|
||||||||
Chả cá |
01 tấn/ năm |
|
|||||||||||||
4 |
Hợp tác xã nông nghiệp xã Bình Phú |
Củ nén |
100 tấn/năm |
Huỳnh Tiến – Giám đốc |
|
|
|
||||||||
5 |
Hợp tác xã nông nghiệp Bình Hải |
Hành tím |
300 tấn/năm |
Nguyễn Công Khanh – Giám đốc |
|
|
|
||||||||
6 |
Hợp tác xã nông nghiệp Bình Châu |
Nghệ vàng |
500 tấn/năm |
|
|
|
|
||||||||
II. Huyện Trà Bồng |
|
||||||||||||||
7 |
Hợp tác xã Nông nghiệp thương mại và Dịch vụ tổng hợp xã Trà Bình |
Heo bản địa Trà Bồng |
2 tấn/tháng |
Lê Văn Biên |
|
|
|
|
|||||||
Gà kiến Trà Bồng |
1 tấn/tháng |
|
|||||||||||||
Rau Dớn |
1 tạ/tuần |
|
|||||||||||||
Ớt xiêm (theo mùa) |
1 tạ/tuần |
|
|||||||||||||
Bắp chuối rừng |
1 tạ/tuần |
|
|||||||||||||
Rau ranh (theo mùa) |
1 tạ/tuần |
|
|||||||||||||
Ốc đá |
1 tạ/tuần |
|
|||||||||||||
Nhang quế; Nhang trầm; Nhang khuynh diệp; Nhang bách thảo; Bột quế; Nước lau sàn nhà từ Quế |
3 tấn/tháng |
|
|||||||||||||
8 |
Công ty TNHH Hương Quế Trà Bồng
|
Quế ống |
100-200 tấn/năm |
Nguyễn Đức Lương |
|
|
|
|
|||||||
Tinh dầu Quế |
100 lít/năm |
|
|||||||||||||
Bột Quế Loại 1 |
50 tấn/năm |
|
|||||||||||||
Hàng thủ công mỹ nghệ từ vỏ cây Quế (Bộ bình ly Quế, Độc bình Quế, Hộp đựng Trà Quế đủ size, Hộp tăm Quế…) |
5.000 mẫu các loại/năm |
|
|||||||||||||
Nước lau sàn Quế |
300-500 lít/năm |
|
|||||||||||||
Nhang Quế, Nhang trầm các loại… |
5-10 mỗi loại tấn/năm |
|
|||||||||||||
9 |
Trang trại rau sạch thủy canh – công nghệ cao Happy Fam |
Sản xuất kinh doanh rau – củ – quả an toàn |
1 tấn/tháng |
Lê Văn Nhiệm |
|
|
|
|
|||||||
10 |
Công ty TNHH một thành viên Thương mại – Dịch vụ Hiếu Dũng |
Quế thô và sản xuất các mặt hàng từ Quế như: Tinh dầu Quế; Tinh bột Quế; Quế bào võ; Bình ly Quế; Hộp tăm Quế; Hủ đựng trà; Nhang quế … |
Theo yêu cầu |
Trần Thị Minh Hiếu |
|
|
|
|
|||||||
11 |
Công ty TNHH một thành viên Thành Văn |
Sản xuất kinh doanh rau – củ – quả an toàn và tiêu thụ sản phẩm |
Theo yêu cầu |
Nguyễn Thị Hạnh |
|
|
|
|
|||||||
III. Huyện Sơn Tịnh |
|
||||||||||||||
12 |
Công ty TNHH một thành viên Nấm dược liệu Ninh Trương |
Nấm Đông trùng hạ thảo SONITA |
10.000 sản phẩm lọ 10gram |
Trương Quang Ninh |
|
|
|
|
|||||||
13 |
Hợp tác xã Nông nghiệp Tịnh Thọ |
Khoai lang Nhật |
45 tấn khoai lang men/năm |
Nguyễn Văn Hoàng |
|
|
Đang xây dựng nhãn hiệu tập thể
|
|
|||||||
14 |
Hợp tác xã Dịch vụ nông nghiệp Tịnh Đông |
Tiêu hạt |
9 tấn/năm |
Nguyễn Thị Thanh Tùng |
|
|
|
||||||||
15 |
Hợp tác xã Dịch vụ nông nghiệp Tịnh Giang |
Tiêu hạt |
15 tấn/năm |
Châu Huy Cường |
|
|
|
||||||||
16 |
Hợp tác xã Dịch vụ nông nghiệp Tịnh Trà |
Dầu phụng (dầu lạc) |
12.000 lít/năm |
Nguyễn Hồng Thắng |
|
|
|
||||||||
17 |
Hợp tác xã Dịch vụ nông nghiệp Tịnh Hiệp |
Dầu phụng (dầu lạc) |
12.000 lít/năm |
Phạm Hùng Cường |
|
|
|
||||||||
18 |
76 hộ dân trên địa bàn xã Tịnh Hà |
Bánh tráng |
15.000 cái/năm |
|
|
|
|
||||||||
19 |
Tổ hợp tác nuôi cá |
Cá chình sông, cá trắm cỏ |
11 tấn/năm |
Nguyễn Ngọc Khanh Lê Tấn Kiều |
|
|
|
||||||||
IV. Huyện Tư Nghĩa |
|
||||||||||||||
20 |
Công ty Giống cây trồng miền Trung |
Gạo |
10 tấn/tháng |
Huỳnh Thị Kim Mai |
|
|
|
|
|||||||
21 |
Hộ kinh doanh Nhất Đạt |
Sản xuất bánh in |
300kg/tháng |
Võ Quang Đạt |
|
|
|
||||||||
22 |
Hộ kinh doanh Văn Sơn |
Rượu nếp cút hạ thổ bách nhựt |
60 lít/tháng |
Nguyễn Văn Sơn |
|
|
|
||||||||
23 |
Hộ kinh doanh Hồng Hộ |
Sản xuất Bánh nổ |
750kg/tháng |
Trần Văn Hộ |
|
![]()
|
|
||||||||
V. Huyện Mộ Đức |
|
||||||||||||||
24 |
Hợp tác xã sản xuất và kinh doanh nấm Đức Nhuận |
Nấm linh chi |
5000 kg/năm |
Lê Giang Phong |
|
|
|
|
|||||||
25 |
Cơ sở sản xuất bánh tráng Huy Cường |
Bánh tráng cuốn
|
3 tạ bánh/ngày |
Lê Thái Cường |
|
|
|
||||||||
26 |
Công ty TNHH Nông lâm Nghiệp TBT |
Gạo ấn trà |
1000 tấn/năm |
Võ Thị Hồng Vân |
|
|
|
||||||||
27 |
Hợp tác xã Dịch vụ nông nghiệp Đức Vĩnh |
Dầu lạc, dầu mè |
1000 lít/năm |
Đoàn Thanh Minh |
|
|
|
||||||||
28 |
Công ty TNHH MTV Minh Tuấn |
Dưa lưới |
2 tạ/ngày |
Võ Minh Tuấn |
|
|
|
||||||||
29 |
Cơ sở sản xuất Kim Hồng |
Mạch nha |
250 lít/ngày |
Nguyễn Anh Tiến |
|
|
|
||||||||
30 |
Hợp tác xã Dịch vụ sản xuất và tiêu thụ rau củ quả an toàn xã Đức Thắng |
Măng tây, dưa leo, cà tím, khổ qua, bầu, bí đao chanh và các loại rau thơm |
70 kg/ngày |
Trần Thị Huyền Trang |
|
|
|
||||||||
31 |
Cơ sở sản xuất nước mắm Hồng Út xã Đức Lợi |
Nước mắm |
3000 lít/ngày |
Bùi Thị Nga |
|
|
|
||||||||
VI. Huyện Đức Phổ |
|
||||||||||||||
32 |
Cơ sở sản xuất tinh bột nghệ Bốn Vân |
Tinh bột nghệ vàng, tinh bột nghệ đen, bột nghệ, bột gừng, nghệ khô sắt lát. |
650 kg/tháng |
Huỳnh Sang |
|
|
|
|
|||||||
VII. Huyện Ba Tơ |
|||||||||||||||
33 |
Hợp tác xã Dịch vụ Nông lâm thủy sản Trường An |
Thịt heo thảo dược |
5-7 tạ/ngày |
Võ Văn Vinh |
|
|
Đang làm Giấy chứng nhận VSATTP, đã nộp hồ sơ đăng ký bảo hộ nhãn hiệu tập thể |
||||||||
234 |
Hộ kinh doanh Phan Thị Quyến |
Thịt gác bếp |
5 tạ/năm |
Phan Thị Quyến |
|
|
Đang làm Giấy chứng nhận VSATTP |
||||||||
Ớt xiêm muối sả ớt |
5.000 hủ/năm |
||||||||||||||
Sả rừng khô |
500 kg/năm |
||||||||||||||
Muối ớt xả |
5000 hủ/năm |
||||||||||||||
Cá niên |
1000 kg/năm |
||||||||||||||
Sả rừng muối |
500 hủ/năm |
||||||||||||||
VIII. Huyện Lý Sơn |
|||||||||||||||
35 |
Công ty Cổ phần DORI |
Hành, tỏi Lý Sơn |
50 tấn/năm |
Phạm Văn Công |
|
|
|
||||||||
36 |
Cơ sở sản xuất, kinh doanh hành tỏi Ngô Thị Việt |
Hành, tỏi Lý Sơn |
45 tấn/năm |
Ngô Thị Việt |
|
|
|
||||||||
37 |
Cơ sở sản xuất, kinh doanh hành tỏi Dương Quận |
Hành, tỏi Lý Sơn |
70 tấn/năm |
Dương Quận |
|
|
|
||||||||
38 |
Hợp tác xã thương mại dịch vụ Lý Sơn xanh |
Chả cá Lý Sơn |
08 tấn/năm |
Ngô Đình Thính |
|
|
|
||||||||
39 |
Cơ sở kinh doanh hành tỏi Thanh Thúy |
Hành, tỏi Lý Sơn |
40 tấn/năm |
Phan Thị Thanh Thúy |
|
|
|
||||||||
IX.Huyện Sơn Hà |
|||||||||||||||
40 |
Hợp tác xã Nông nghiệp Sạch Sơn Hà |
Gà kiến |
3 tấn/tháng |
Phạm Đình Nghĩa – Giám đốc |
|
|
<p style=”text |